Điện Máy Sao Việt
0988.824.137
Điều hòa Daikin FTXD50FVMV 18000BTU 2 chiều
Tình trạng : Còn hàng      Bảo hành : 24 Tháng
Mã sản phẩm : FTXD50FVMV
Giá thị trường : 22,390,000 vnđ     Giá bán :20,390,000 vnđ
Tiết kiệm : 9 %
Máy nén dạng swing |
|
Hiệu quả năng lượng được cải thiện bằng cách giảm ma sát hoạt động và rò rỉ ga lạnh trong khi tối thiểu hóa tiếng ồn. |
|
Điều khiển PAM |
|
Điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) giúp làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần. |
|
Tiết kiệm năng lượng
|
|
Chế độ điều khiển Inverter Power Control, điều hòa Daikin FTXD50FVMV nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, đồng thời giảm thiểu mức công suất cần thiết để duy trì nhiệt độ đó. Chế độ điều khiển Inverter Power Control của Daikin sẽ giúp tiết kiệm năng lượng đến xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa không sử dụng công nghệ biến tần. |
|
Mạnh mẽ hơn |
|
Chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) của Daikin sử dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông thường. |
|
Điều khiển chính xác hơn |
|
Ngay khi chế độ điều khiển công suất biến tần đạt đến mức nhiệt độ cài đặt, nó sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn. |
|
Vận hành với công suất thay đổi |
|
Điều hòa nhiệt độ Daikin FTXD50FVMV Inverter (biến tần) có một khả năng mà những điều hòa thông thường không có, đó là khả năng thay đổi công suất hoạt động. |
|
Intelligent eye - Vận hành hiệu quả mà không lãng phí năng lượng |
|
Intelligen eye là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, cảm biến này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi bạn quay lại phòng, cảm biến sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban đầu. Việc này cũng sẽ giúp làm giảm lãng phí năng lượng nếu như bạn quên tắt điều hòa. Tất cả các loại máy Daikin Inverter treo tường từ 2,5 đến 7,1kW đều được trang bị mắt thần thông minh.. |
Comfortable Airflow - Luồng gió thổi tiện nghi |
|
Lifestyle Convenience - Cuộc sống tiện nghi |
|
Cleanliness - Không khí trong sạch |
|
Comfort Control - Điều khiển tiện nghi |
|
Worry Free - Cảm giác thoải mái |
|
Timers - Hẹn giờ |
|
Hãng sản xuất | Daikin |
Tên sản phẩm | Điều hòa Daikin FTXD50FVMV |
Công suất | 18000Btu |
Loại máy | 2 chiều, Inverter |
Gas sử dụng | R22 |
Tổng trọng lượng (dàn lạnh + dàn nóng) | 61kg |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 1 năm (4 năm cho máy nén) |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
|
Model dàn lạnh | FTXD50FVMV |
Model dàn nóng | RXD50BVMV |
Loại | Điều hòa 2 chiều |
Inverter/Non-inverter | Inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 5,2(1,50-5,90) |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 17700 (5.100-20.100) |
Công suất chiều nóng (KW) | 6,50(1,50-8,00) |
Công suất chiều nóng (Btu) | 22.200(5.100-27.300) |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 220-240 / 220-230 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 7,4 |
Dòng điện chiều nóng (A) | 8,5 |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 1.600(450-2.300) |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | 1.840(450-2.800) |
COP chiều lạnh (W/W) | 3,25 |
COP chiều nóng (W/W) | 3,53 |
Phát lon | không |
Hệ thống lọc không khí | Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan |
Dàn lạnh |
|
Màu sắc dàn lạnh | trắng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 16,8 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | 17,5 |
Khử ẩm (L/h) | - |
Tốc độ quạt | 5 tốc độ, êm, và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 44-35-32 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | 42-33-30 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1.050 x 238 |
Trọng lượng (kg) | 12 |
Dàn nóng |
|
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | swing dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 1500 |
Môi chất lạnh | R22 - 1,25kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 47/44 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | 48/45 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 735/825/300 |
Trọng lượng (kg) | 49 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | -5 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | -15 đến 18 |
Đường kính ống lỏng (mm) | 6,4 |
Đường kính ống gas (mm) | 12,7 |
Đường kính ống xả (mm) | 18,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 30 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) |
20 |
Bạn cần hỗ trợ
Chat với chúng tôi
Hỗ trợ mua hàng
Giá : 7,450,000 vnd
Giá : 920,000 vnd
Giá : 5,750,000 vnd
Giá : 11,500,000 vnd
Giá : 16,600,000 vnd
Giá : 7,550,000 vnd
Giá : 8,750,000 vnd
Giá : 18,300,000 vnd
Giá : 18,000,000 vnd
Giá : 19,550,000 vnd